hiện giờ e đang muốn mua cốt cũ hoặc mới tầm 1tr-1.5tr nhưng không biết mua loại nào . bác nào có tư vấn cho e với
Xin chia xẻ để bạn tham khảo một số cốt tầm giá tiền bạn đã đưa ra.
Do bạn ko nêu rõ lối đánh và trình độ, nên tôi đưa ra một số cốt điển hình cho lối chơi toàn diện (Công-Thủ) cân đối giữa tốc độ và khả năng điều khiển mà nó có thể tạo điều kiện phát triển đồng bộ các kỹ năng. Nếu bạn đã định hình lối đánh của mình, trường hợp ôm bàn đối công và bạt nhiều thì nên tìm cốt tốc độ nhanh hơn nhưng khả năng điều khiển sẽ bị giảm, và ngược lại trường hợp phòng thủ xa bàn thì bạn nên tìm cốt tốc độ chậm hơn nhưng khả năng điều khiển cao hơn.
Lưu ý:
- Giá ngoại tệ đồng Đôla, vì là giá cửa hàng nước ngoài, nên đã bao gồm VAT 20%(cao) + dịch vụ kiểu tây, nên ước tính chỉ cần lấy giá Đôla x 20.000 = Giá VNĐ. Tuy nhiên, tùy theo mặt hàng nếu khan hiếm giá sẽ là không lường được.
- Các đánh giá là do người sử dụng, do ko phải là cùng người nên chỉ biết để tham khảo và hình dung, nó ko thể làm thước đo có tính so sánh giữa các cốt với nhau được.
Butterfly Petr Korbel, – Giá khoảng 60 Đôla.
Được xem là một cốt gỗ kinh điển, cân đối giữa tốc độ với khả năng điều khiển.
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ: 8.2, Điều khiển: 8.5
Cấu tạo 5 lớp: 4 lớp Limba, 1 lớp giữa Ayous
Độ dày mặt cốt: 6mm
Mặt rộng: 151 x 159mm.
Nặng: 89g
Butterfly Oh Sang Eun, – Giá khoảng 65 Đôla
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ: 7.8, Điều khiển: 8.9
Cấu tạo 5 lớp
Nặng: 85g
Galaxy Carbokev K-4 (bản sau này V-14), – Giá khoảng 49 Đôla
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ: 8.4, Điều khiển: 8.8
Cấu tạo 7 lớp: 5 lớp gỗ, 2 lớp Carbon-Kevlar
Độ dày mặt cốt: 5.8mm
Nặng: 84g
Galaxy T-11+(Bản trước là T-11), - Giá khoảng 39 Đôla
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ: 9.2, Điều khiển: 9.3
Cấu tạo 7 lớp: 5 lớp gỗ, 2 lớp Carbon
Độ dày mặt cốt: 7mm
Nặng: 72g (+-4g).
T-11+ tương tự như Galaxy T-11 (tốc độ kém một chút, điều khiển hơn một chút, ko có sự khác biệt lớn giữa T-11+ và T-11). Cùng giá này ko có cốt nào hay hơn.
Galaxy T-8, Giá khoảng 40 Đôla
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ: 9.3, Điều khiển: 8,5
Cấu tạo 5 lớp: 3 gỗ, 2 Arylate-Carbon
Độ dày mặt cốt 6.8mm
Nặng 86g.
So với T-11+:
T-8 nặng hơn và xoáy hơn một chút,
T-11+ điều khiển, đối công và bạt hay hơn một chút,
Còn tốc độ giữa T-8 và T11+ là tương đương nhau.
Tibhar Stratus PowerWood, giá khoảng 42-45 Đôla
Người sử dụng đánh giá: Tốc độ 89, Điều khiển 9,3
Cấu tạo 5 lớp gố: 4 lớp limba, 1 lớp giữa Ayous
Độ dày mặt cốt 6,2mm
Độ rộng: 151 x 158mm
Nặng 85g
Tuyệt vời cho lối đánh 2 càng, nó được nghiên cứu cải tiến của cốt gỗ BtrFly Petr Korbel, cầm cân đối. Giá trị hơn giá cả.
Do mỗi người chỉ biết một số cốt cụ thể, nên bạn tham khảo thêm các ý kiến khác để lựa chọn cho mình một cốt được như ý. Chúc thành công và toại nguyện.